UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ LONG XUYÊN |
QUY TRÌNH THỰC HIỆN THANH QUYẾT TOÁN TẠI UBND XÃ (QT - 03) |
1. Mục đích
Đảm bảo mọi khoản chi tiêu thuộc UBND xã nằm trong dự toán được HĐND xã phê duyệt. Quyết định chi tiển được Chủ tài khoản chuẩn chi.
- Khi thu ngân sách không đảm bảo chỉ tiêu, Chủ tài khoản có quyền cân nhắc cắt giảm dự toán chi tiêu của các bộ phận, ban ngành theo quy định của Luật ngân sách, báo cáo Thường trực HĐND xã để có cơ sở ra nghị quyết cho UBND thực hiện.
- Đảm bảo mọi khoản chi tiêu thuộc UBND xã được thực hiện tiết kiệm, hiệu quả, nhanh gọn, tránh tình trạng chậm thanh toán hoặc thực hiện xong không được thanh quyết toán.
2. Phạm vi áp dụng
Áp dụng cho việc thực hiện thanh quyết toán tại UBND xã, bộ phận TCKT chủ trì thực hiện quy trình này.
3. Tài liệu viện dẫn
- Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015
- Luật ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 và các nghị định, thông tư, hướng dẫn hiện hành có liên quan;
4. Định nghĩa/từ viết tắt
- HĐND: Hội đồng nhân dân
- UBND: Ủy ban nhân dân
5. Nội dung
TT |
Tên hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
5.1 |
Hồ sơ tạm ứng |
|||||
5.1.1 |
Tạm ứng tiền mặt |
|||||
|
Giấy đề nghị tạm ứng có xác nhận của bộ phận, CBCC đề xuất. Giấy đề nghị tạm ứng ghi rõ thời gian hoàn tạm ứng |
x |
|
|||
Giấy mời họp/hội nghị |
x |
|
||||
Dự toán/Tờ trình mức chi được Lãnh đạo UBND phê duyệt |
|
x |
||||
Hồ sơ chứng từ khác có liên quan (nếu có) |
|
x |
||||
5.1.2. |
Tạm ứng chuyển khoản (Chỉ phục vụ cho thanh toán tạm ứng đầu tư XDCB) |
|||||
|
Giấy đề nghị tạm ứng |
x |
|
|||
Dự toán/Tờ trình/Kế hoạch công việc liên quan chi tạm ứng |
|
x |
||||
Hợp đồng bản photo sao y bản chính |
|
x |
||||
Quyết định lựa chọn đơn vị/Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu kèm Bảo lãnh tạm ứng |
x |
|
||||
Hồ sơ chứng từ khác có liên quan (nếu có) |
|
x |
||||
5.2 |
Hồ sơ thanh toán |
|||||
5.2.1 |
Thanh toán tiền mặt |
|
|
|||
|
Giấy đề nghị thanh toán |
x |
|
|||
Giấy mời họp/hội nghị đối với thanh toán chứng từ họp |
x |
|
||||
Dự toán/Tờ trình mức chi được Lãnh đạo UBND phê duyệt |
x |
|
||||
Bảng tổng hợp chi/ Quyết toán chi có Lãnh đạo UBND phê duyệt |
x |
|
||||
Danh sách chi có ký nhận, bảng kê, giấy biên nhận |
x |
|
||||
Giấy đi đường, quyết định cử đi công tác, tập huấn đối với thanh toán đi công tác, tập huấn |
x |
|
||||
Hóa đơn theo quy định |
x |
|
||||
Hồ sơ chứng từ khác có liên quan |
x |
|
||||
5.2.2 |
Thanh toán chuyển khoản |
|
|
|||
|
Giấy đề nghị thanh toán |
x |
|
|||
Đề cương, Dự toán chi tiết có Lãnh đạo UBND phê duyệt |
x |
|
||||
Quyết định lựa chọn đơn vị/ Kế hoạch đấu thầu, Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu |
x |
|
||||
Quyết định cử đi công tác/đào tạo, tập huấn |
x |
|
||||
Hợp đồng, Biên bản nghiệm thu và thanh lý Hợp đồng |
x |
|
||||
Hóa đơn theo quy định |
x |
|
||||
Hồ sơ, chứng từ khác có liên quan |
x |
|
||||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ so với đầu mục các thành phần hồ sơ đề nghị tạm ứng, thanh toán (theo mục 5.2) |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Tối đa 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với tạm ứng tiền mặt, tạm ứng chuyển khoản, thanh toán tiền mặt chi thường xuyên. Tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối chi tiền mặt nghiệp vụ, chi từ nguồn thu; thanh toán chuyển khoản. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận TCKT |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
5.4.1 |
Tạm ứng tiền mặt |
|||||
B1 |
Bộ phận Kế toán nhận hồ sơ đề nghị tạm ứng, kiểm tra hồ sơ (nếu chưa đầy đủ, hoàn thiện thì yêu cầu hoàn thiện) |
Kế toán |
½ ngày |
|
||
B2 |
Thực hiện rút tiền mặt tại Kho bạc; lập phiếu chi tạm ứng với những chứng từ đủ thủ tục |
Kế toán |
1 ngày |
|
||
B3 |
Lãnh đạo UBND ký duyệt chi tạm ứng |
Lãnh đạo UBND |
½ ngày |
|
||
B4 |
Thủ quỹ chi tiền tạm ứng căn cứ phiếu chi |
Thủ quỹ |
½ ngày |
|
||
5.4.2 |
Tạm ứng chuyển khoản |
|||||
B1 |
Bộ phận Kế toán nhận hồ sơ đề nghị tạm ứng, kiểm tra hồ sơ (nếu chưa đầy đủ, hoàn thiện thì yêu cầu hoàn thiện) * Với những Hợp đồng có giá trị trên 200 triệu đồng, các đơn vị sau khi ký Hợp đồng với bên B, gửi Bộ phận kế toán 01 bản chính để làm cam kết chi tại Kho bạc (thực hiện theo TT 40/2016/TT-BTC ngày 1/3/2016) |
Kế toán |
1 ngày |
|
||
B2 |
Kế. toán lập chứng từ chuyển khoản qua Kho bạc |
Kế toán |
½ ngày |
|
||
B3 |
Lãnh đạo UBND ký duyệt chủ tài khoản |
Lãnh đạo UBND |
½ ngày |
|
||
B4 |
Kế toán chuyển chứng từ tạm ứng qua Kho bạc |
Kế toán |
½ ngày |
|
||
5.4.3 |
Thanh toán tiền mặt những chứng từ chi thường xuyên: tiền hoa, chè, nước, mua đồ dùng dụng cụ, bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên điện nước, máy photo,..., có giá trị dưới 5 triệu đồng |
|||||
B1 |
Bộ phận kế toán nhận hồ sơ, chứng từ, kiểm tra hồ sơ (nếu chưa đầy đủ thì yêu cầu hoàn thiện.) |
Kế toán |
½ ngày |
|
||
B2 |
Thực hiện rút tiền mặt tại Kho bạc, lập phiếu chi với những chứng từ đầy đủ thủ tục |
Kế toán |
1 ngày |
|
||
B3 |
Lãnh đạo UBND ký duyệt chi |
Lãnh đạo UBND |
½ ngày |
|
||
B4 |
Thủ quỹ thực hiện chi căn cứ phiếu chi |
Thủ quỹ |
½ ngày |
|
||
5.4.4 |
Thanh toán bằng tiền mặt những chứng từ chi nghiệp vụ, chi từ nguồn thu |
|||||
B1 |
Bộ phận Kế toán nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ (nếu chưa đầy đủ, hoàn thiện thì yêu cầu hoàn thiện) |
BP Kế toán |
1 ngày |
|
||
B2 |
Lãnh đạo UBND ký Quyết toán/ Tổng hợp chi |
Lãnh đạo UBND |
½ ngày |
|
||
B3 |
Bộ phận, cá nhân chuyển Bộ phận TCKT |
Bộ phận, cá nhân |
½ ngày |
|
||
B4 |
Bộ phận kế toán trình Lãnh đạo UBND |
Lãnh đạo UBND |
½ ngày |
|
||
B5 |
Thực hiện rút tiền mặt tại Kho bạc, lập phiếu chi tiền mặt; lãnh đạo ký phiếu chi |
Kế toán Lãnh đạo UBND |
1 ngày |
|
||
B6 |
Thủ quỹ chi căn cứ phiếu chi |
Thủ quỹ |
1 ngày |
|
||
5.4.5 |
Thanh toán chuyển khoản |
|||||
B1 |
Bộ phận Kế toán nhận hồ sơ thanh toán, kiểm tra hồ sơ (nếu chưa đầy đủ, hoàn thiện thì yêu cầu hoàn thiện.) * Với những HĐ có giá trị trên 200 triệu đồng, các đơn vị sau khi ký HĐ với bên B, gửi Bộ phận kế toán 01 bản chính để làm cam kết chi tại Kho bạc (thực hiện theo TT 40/2016/TT-BTC ngày 1/3/2016). |
Kế toán |
1 ngày |
|
||
B2 |
Lãnh đạo UBND ký Quyết toán/ Tổng hợp chi/BB nghiệm thu và thanh lý hợp đồng |
Lãnh đạo UBND |
½ ngày |
|
||
B3 |
Kế toán lập chứng từ chuyển khoản qua Kho bạc |
Kế toán |
1 ngày |
|
||
B4 |
Lãnh đạo UBND ký Chủ tài khoản |
Lãnh đạo UBND |
½ ngày |
|
||
B5 |
Kế toán chuyển chứng từ thanh toán qua Kho bạc |
Kế toán |
½ ngày |
|
||
6.Biểu mẫu:
BM-03.NB-01 Giấy đề nghị tạm ứng
BM-03.NB-02 Giấy đề nghị thanh toán
7. Hồ sơ lưu:
Bộ phận tài chính ngân sách có trách nhiệm lưu vĩnh viễn toàn bộ hồ sơ chứng từ gốc liên quan nội dung thanh toán (có hướng dẫn thanh toán kèm theo).