1 |
Thủ tục hành chính do Huyện uỷ quyền: Hỗ trợ chi phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng; hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất |
UBND xã |
Cấp 2 |
2 |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
UBND xã |
Cấp 2 |
3 |
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân |
UBND xã |
Cấp 2 |
4 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
|
Cấp 2 |
5 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
Cấp 2 |
6 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
Cấp 2 |
7 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
Cấp 2 |
8 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
Cấp 2 |
9 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
Cấp 2 |
10 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
Cấp 2 |
11 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
Cấp 2 |
12 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
Cấp 2 |
13 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
Cấp 2 |
14 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
Cấp 2 |
15 |
Thủ tục hành chính do UBND huyện uỷ quyền: Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
|
Cấp 2 |
16 |
Thủ tục hành chính do huyện uỷ quyền: Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
Cấp 2 |
17 |
Thủ tục hành chính do huyện uỷ quyền: Thăm viếng mộ liệt sỹ |
|
Cấp 2 |
18 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
|
Cấp 2 |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
Cấp 2 |
20 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
Cấp Xã |
Cấp 2 |
21 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
UBND xã, huyện, tỉnh |
Cấp 2 |
22 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
23 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
24 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
25 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
26 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
27 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Cấp xã |
Cấp 2 |
28 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
29 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Cấp Tỉnh, Cấp Xã, Cơ quan khác |
Cấp 2 |
30 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
31 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
32 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
33 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
34 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
35 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
36 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
37 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
38 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
39 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
40 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. |
Cấp Tỉnh, Cấp Xã |
Cấp 2 |
41 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã Loại thủ tục:
|
Cấp 2 |
42 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
43 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
44 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
45 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
46 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Cấp 2 |
47 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Cấp Tỉnh, Cấp Xã, Cơ quan khác |
Cấp 2 |
48 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Cấp xã |
Cấp 2 |
49 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em Cấp thực hiện: |
Cấp xã |
Cấp 2 |
50 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
Cấp xã |
Cấp 2 |
51 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
Cấp xã |
Cấp 2 |
52 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh |
Cấp xã |
Cấp 2 |
53 |
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
Cấp xã |
Cấp 2 |
54 |
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” |
Cấp xã |
Cấp 2 |
55 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước |
Cấp xã |
Cấp 2 |
56 |
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” |
Cấp xã |
Cấp 2 |
57 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Cấp xã |
Cấp 2 |
58 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Cấp xã |
Cấp 2 |
59 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Cấp xã |
Cấp 2 |
60 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Cấp xã |
Cấp 2 |
61 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Cấp xã |
Cấp 2 |
62 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Cấp xã |
Cấp 2 |
63 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Cấp xã |
Cấp 2 |
64 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
Cấp xã |
Cấp 2 |
65 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
Cấp xã |
Cấp 2 |
66 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Cấp xã |
Cấp 2 |
67 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Cấp xã |
Cấp 2 |
68 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Cấp xã |
Cấp 2 |
69 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Cấp thực hiện: Cấp Xã
|
Cấp 2 |
70 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
UBND xã |
Cấp 2 |
71 |
Đăng ký kết hôn |
UBND xã |
Cấp 3 |
72 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
UBND xã |
Cấp 4 |
73 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
UBND xã |
Cấp 3 |
74 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
UBND xã |
Cấp 3 |
75 |
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp |
UBND Xã |
Cấp 3 |
76 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
UBND Xã |
Cấp 3 |
77 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND Xã |
Cấp 3 |
78 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
UBND Xã |
Cấp 3 |
79 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
UBND Xã |
Cấp 3 |
80 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
UBND Xã |
Cấp 3 |
81 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
UBND Xã |
Cấp 3 |
82 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
UBND Xã |
Cấp 3 |
83 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
UBND Xã |
Cấp 3 |
84 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
UBND Xã |
Cấp 3 |
85 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
UBND Xã |
Cấp 3 |
86 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
UBND Xã |
Cấp 3 |
87 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
UBND Xã |
Cấp 3 |
88 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
UBND Xã |
Cấp 3 |
89 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
UBND Xã |
Cấp 3 |
90 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
UBND Xã |
Cấp 3 |
91 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
UBND Xã |
Cấp 3 |
92 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
UBND Xã |
Cấp 3 |
93 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
UBND Xã |
Cấp 3 |
94 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
UBND Xã |
Cấp 3 |
95 |
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
UBND Xã |
Cấp 3 |
96 |
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
UBND Xã |
Cấp 3 |
97 |
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND Xã |
Cấp 3 |
98 |
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
UBND Xã |
Cấp 3 |
99 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND Xã |
Cấp 3 |
100 |
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND Xã |
Cấp 3 |
101 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
UBND Xã |
Cấp 3 |
102 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
UBND Xã |
Cấp 3 |
103 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
UBND Xã |
Cấp 3 |
104 |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
UBND Xã |
Cấp 3 |
105 |
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
UBND Xã |
Cấp 3 |
106 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
UBND Xã |
Cấp 3 |
107 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
UBND xã |
Cấp 3 |
108 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng |
UBND Xã |
Cấp 3 |
109 |
Thực hiện việc giải trình |
UBND Xã |
Cấp 3 |
110 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
UBND Xã |
Cấp 3 |
111 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh |
Cấp 3 |
112 |
Yêu cầu giải trình |
UBND xã |
Cấp 3 |
113 |
Kê khai tài sản, thu nhập |
UBND xã |
Cấp 3 |
114 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
UBND xã |
Cấp 3 |
115 |
Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
UBND xã |
Cấp 3 |
116 |
Xử lý đơn tại cấp xã |
UBND xã |
Cấp 3 |
117 |
Tiếp công dân tại cấp xã |
UBND xã |
Cấp 3 |
118 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
UBND xã |
Cấp 3 |
119 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
UBND xã |
Cấp 3 |
120 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
UBND xã |
Cấp 3 |
121 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
UBND xã |
Cấp 3 |
122 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
UBND xã |
Cấp 3 |
123 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
UBND xã |
Cấp 3 |
124 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
UBND xã |
Cấp 3 |
125 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
UBND xã |
Cấp 3 |
126 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
UBND xã |
Cấp 3 |
127 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
UBND xã |
Cấp 3 |
128 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
UBND xã |
Cấp 3 |
129 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND xã |
Cấp 3 |
130 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
UBND xã |
Cấp 3 |
131 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
UBND xã |
Cấp 3 |
132 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
UBND xã |
Cấp 3 |
133 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
UBND xã |
Cấp 3 |
134 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND xã |
Cấp 3 |
135 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
UBND xã |
Cấp 3 |
136 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
UBND xã |
Cấp 3 |
137 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
UBND xã |
Cấp 3 |
138 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
UBND xã |
Cấp 3 |
139 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
UBND xã |
Cấp 3 |
140 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
UBND xã |
Cấp 3 |
141 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
UBND xã |
Cấp 3 |
142 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
UBND xã |
Cấp 3 |
143 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
UBND xã |
Cấp 3 |
144 |
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
UBND xã |
Cấp 3 |
145 |
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
UBND xã |
Cấp 3 |
146 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
UBND xã |
Cấp 3 |
147 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
UBND xã |
Cấp 3 |
148 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
UBND xã |
Cấp 3 |
149 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
UBND xã |
Cấp 3 |
150 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
UBND xã |
Cấp 3 |
151 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
UBND xã |
Cấp 3 |
152 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
UBND xã |
Cấp 3 |
153 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND xã |
Cấp 3 |
154 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
UBND xã |
Cấp 3 |
155 |
Đăng ký lại khai tử |
UBND xã |
Cấp 3 |
156 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
UBND xã |
Cấp 3 |
157 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
UBND xã |
Cấp 3 |
158 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
UBND xã |
Cấp 3 |
159 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
UBND xã |
Cấp 3 |
160 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
UBND xã |
Cấp 3 |
161 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
UBND xã |
Cấp 3 |
162 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
UBND xã |
Cấp 3 |
163 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
UBND xã |
Cấp 3 |
164 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
UBND xã |
Cấp 3 |
165 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
UBND xã |
Cấp 3 |
166 |
Đăng ký khai tử |
UBND xã |
Cấp 3 |
167 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
UBND xã |
Cấp 3 |
168 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
UBND xã |
Cấp 3 |
169 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
UBND xã Long Xuyên |
Cấp 3 |